Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Home Credit chính xác
Home Credit là một trong những công ty tài chính hiếm hoi cung cấp thẻ tín dụng với lãi suất ưu đãi và hạn mức cao. Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Home Credit dưới đây sẽ giúp bạn sử dụng thẻ tín dụng hợp lý và an toàn hơn. Khi dùng thẻ tín dụng nói chung bạn nên hiểu về cách tính lãi cũng như mức lãi của từng dòng thẻ cụ thể.
Nội dung chính
Các loại thẻ tín dụng của Home Credit
Hiện tại Home Credit cung cấp 2 sản phẩm thẻ chính là thẻ tín dụng Home credit và thẻ tín dụng linh hoạt.
Thẻ tín dụng Home Credit
- Hoàn tiền đến 6 triệu/năm: Hoàn đến 10% giao dịch chi tiêu trong tháng
- Trả góp 0% lãi suất: Mua sắm trả góp 0% lãi suất với thẻ Home Credit và trả dần đến 12 tháng
- Ưu đãi mỗi ngày với thẻ Home Credit: Giảm đến 50% tại Shopee, Lazada và nhiều đối tác hấp dẫn khác.
- Miễn phí trọn đời: Miễn phí thường niên trọn đời, miễn phí quản lý thẻ nếu đạt điều kiện
Thẻ tín dụng linh hoạt
- Đáp ứng nhu cầu tiền mặt ngay lập tức: Rút tiền mặt tại bất kỳ ATM có logo Visa
- Miễn phí rút tiền: Miễn phí rút tiền tháng đầu tiên
- Trả góp 0% lãi suất: Trả góp 0% lãi suất cho giao dịch rút tiền mặt
- Miễn phí phí quản lý thẻ: Miễn phí 12 tháng phí quản lý thẻ.
Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng Home Credit
Loại phí và lãi suất | Mức phí (VND) / Lãi suất (%) | |||
Thẻ tín dụng Home Credit | Thẻ tín dụng linh hoạt | Thẻ tín dụng trực tuyến (1) | ||
Phí phát hành, phí thường niên và phí quản lý | ||||
Phí phát hành thẻ | Một lần | 0 | ||
Phí thay thế thẻ (2) | Từng lần | 50,000 | 0 | |
Phí gia hạn thẻ | Từng lần | 0 | ||
Phí thường niên thẻ Bách Hóa Xanh (BHX) | Hàng năm | 200,000 | 0 | 0 |
Phí quản lý thẻ tín dụng (3) | Hàng tháng | 39,000 | 0 | |
Phí giao dịch | ||||
Phí rút tiền (4) | Từng giao dịch | 3% số tiền giao dịch (tối thiểu 30.000) | Không áp dụng | |
Phí chậm thanh toán lần 1 (trễ hạn 5 ngày) | Từng lần | 0,12% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán/ngày (tối thiểu 150.000, tối đa 1.000.000) | ||
Phí chậm thanh toán lần 2 (trễ hạn 35 ngày) (5) | Từng lần | |||
Phí chậm thanh toán lần 3 (trễ hạn 65 ngày) (5) | Từng lần | |||
Phí phát hành lại sao kê | Từng lần | 0 | ||
Phí đổi PIN | Từng lần | 0 | ||
Phí khiếu nại sai | Từng lần | 0 | ||
Phí thông báo mất thẻ | Từng lần | 0 | Không áp dụng | |
Phí chuyển đổi giao dịch ngoại tệ | Từng giao dịch | 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 10.000) | ||
Phí chuyển đổi trả góp giao dịch mua hàng hóa/dịch vụ (6) | Hàng tháng | 1,5% số tiền chuyển đổi (áp dụng cho kỳ hạn 3, 6, 9, 12 tháng) | ||
Phí chuyển đổi trả góp giao dịch rút tiền mặt (6) | Hàng tháng | 1,9% số tiền chuyển đổi (áp dụng cho kỳ hạn 3, 6, 9, 12, 18, 24 tháng) | Không áp dụng | |
Phí hủy/tất toán giao dịch trả góp | Từng giao dịch | 100,000 | ||
Phí khác | ||||
Phí Gói an tâm dùng thẻ (chỉ áp dụng cho khách hàng đăng ký Gói) | Hàng tháng | 29,000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
Loại phí và lãi suất | Mức phí (VND) / Lãi suất (%) | |||
Thẻ tín dụng Home Credit | Thẻ tín dụng linh hoạt | Thẻ tín dụng trực tuyến (1) | ||
Phí phát hành, phí thường niên và phí quản lý | ||||
Phí phát hành thẻ | Một lần | 0 | ||
Phí thay thế thẻ (2) | Từng lần | 50,000 | 0 | |
Phí gia hạn thẻ | Từng lần | 0 | ||
Phí thường niên thẻ Bách Hóa Xanh (BHX) | Hàng năm | 200,000 | 0 | 0 |
Phí quản lý thẻ tín dụng (3) | Hàng tháng | 39,000 | 0 | |
Phí giao dịch | ||||
Phí rút tiền (4) | Từng giao dịch | 3% số tiền giao dịch (tối thiểu 30.000) | Không áp dụng | |
Phí chậm thanh toán lần 1 (trễ hạn 5 ngày) | Từng lần | 0,12% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán/ngày (tối thiểu 150.000, tối đa 1.000.000) | ||
Phí chậm thanh toán lần 2 (trễ hạn 35 ngày) (5) | Từng lần | |||
Phí chậm thanh toán lần 3 (trễ hạn 65 ngày) (5) | Từng lần | |||
Phí phát hành lại sao kê | Từng lần | 0 | ||
Phí đổi PIN | Từng lần | 0 | ||
Phí khiếu nại sai | Từng lần | 0 | ||
Phí thông báo mất thẻ | Từng lần | 0 | Không áp dụng | |
Phí chuyển đổi giao dịch ngoại tệ | Từng giao dịch | 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 10.000) | ||
Phí chuyển đổi trả góp giao dịch mua hàng hóa/dịch vụ (6) | Hàng tháng | 1,5% số tiền chuyển đổi (áp dụng cho kỳ hạn 3, 6, 9, 12 tháng) | ||
Phí chuyển đổi trả góp giao dịch rút tiền mặt (6) | Hàng tháng | 1,9% số tiền chuyển đổi (áp dụng cho kỳ hạn 3, 6, 9, 12, 18, 24 tháng) | Không áp dụng | |
Phí hủy/tất toán giao dịch trả góp | Từng giao dịch | 100,000 | ||
Phí khác | ||||
Phí Gói an tâm dùng thẻ (chỉ áp dụng cho khách hàng đăng ký Gói) | Hàng tháng | 29,000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
Chú thích:
(1) Mức phí của Thẻ tín dụng Home Credit tương ứng sẽ được áp dụng khi thẻ tín dụng trực tuyến được chuyển đổi thành Thẻ tín dụng Home Credit.
(2) Phí thay thế thẻ sẽ được hoàn lại cho khách hàng đăng ký Gói an tâm dùng thẻ.
(3) Thẻ tín dung Home Credit: Phí quản lý thẻ tín dụng sẽ được miễn phí khi Khách hàng thực hiện từ 5 giao dịch hoặc tổng doanh số sử dụng từ 3.000.000 VND trở lên trong tháng sao kê tương ứng.
Thẻ tín dụng linh hoạt: Miễn phí 12 kỳ sao kê đầu tiên tính từ ngày kích hoạt thẻ. Kể từ kỳ sao kê thứ
13 trở đi, phí quản lý thẻ tín dụng sẽ được miễn phí khi Khách hàng thực hiện từ 5 giao dịch hoặc tổng doanh số sử dụng từ 3,000, 000 VND trở lên trong tháng sao kê tương ứng.
(4) Thẻ tín dụng tiền mặt linh hoạt: miễn phí rút tiền cho giao dịch từ 2.000.000 VND trở lên.
Thẻ tín dụng linh hoạt: Miễn phí rút tiền cho tháng đầu tiên tính từ ngày ký hợp đồng.
(5) Số tiền tối thiểu chưa thanh toán trong Phí chậm thanh toán lần 2 và lần 3 sẽ loại trừ phí chậm thanh toán lần 1 và lần 2 tương ứng.
(6) Phí chuyển đổi trả góp áp dụng cho các sản phẩm thẻ tín dụng và các giao dịch chuyển đổi trả góp thành công có thể thay đổi thành 0% phí chuyển đổi tùy theo quy định chi tiết tại Bản Điều Khoản và Điều Kiện của từng Chương trình Trả Góp 0% Lãi Suất.
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Home Credit
Lãi suất chung các loại thẻ tín dụng của Home Credit là 45%/năm trên dư nợ giảm dần. Mức lãi này được áp dụng từ ngày 1/11/2023.
Lãi suất này sẽ được áp dụng cho toàn bộ dư nợ, bất kể thời điểm thực hiện giao dịch của Chủ thẻ kể từ thời điểm hiệu lực của lãi suất.
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Home Credit: Số tiền lãi ngày = (Giá trị giao dịch * Lãi suất tính lãi)/365.
Số tiền lãi tại mỗi kỳ sao kê thẻ (=) Tổng số tiền lãi của tất cả các giao dịch rút tiền mặt + Tổng số tiền lãi của tất cả các giao dịch không phải giao dịch rút tiền mặt, tính từ ngày thực hiện giao dịch có
liên quan đến ngày sao kê.
Trong đó:
- Giá trị giao dịch là giá trị giao dịch thực tế mà khách hàng thực hiện qua thẻ cho từng giao dịch
cụ thể. - Lãi suất tính lãi là mức lãi suất thẻ/năm được quy định tại bảng trên đây, tính trên cơ sở một năm có 365 ngày.
- Số ngày tính lãi được miễn (nếu có) sẽ được thực hiện theo quy định tại Các điều khoản và điều
kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng của Home Credit.
Lời kết
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Home Credit mà vayvontindung247 cung cấp là thông tin chính thức từ công ty tài chính Home Credit.
Biết cách tính lãi suất thẻ tín dụng là thông tin quan trọng mà bất kỳ ai dùng thẻ tín dụng nói chung và thẻ tín dụng Home Credit nói riêng.
Biểu phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng đối với các phí chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.
Công ty có quyền thay đổi Biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi về phí theo thời gian quy định của pháp luật và quy định tại “Các Điều khoản và Điều kiện phát hành và sử dụng Thẻ tín dụng”.
Tham khảo thêm tại Homecredit